Từ điển Thiều Chửu
員 - viên/vân
① Số quan, như thiết quan nhược can viên 設官若干員 đặt ngần này viên quan. ||② Bức viên 幅員 cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là 貟. ||③ Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân 云.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
員 - viên
Tiếng để đếm số vật — Tiếng để đếm số người. Truyện Hoa Tiên : » Tinh binh mười vạn thuộc tuỳ trăm viên « — Tiếng để gọi người có chức phận, hoặc giữ một việc gì. Td: Quan viên.


備員 - bị viên || 編輯員 - biên tập viên || 幅員 - bức viên || 職員 - chức viên || 僱員 - cố viên || 諜員 - điệp viên || 動員 - động viên || 教員 - giáo viên || 會員 - hội viên || 休員 - hưu viên || 議員 - nghị viên || 派員 - phái viên || 訪員 - phóng viên || 官員 - quan viên || 生員 - sinh viên || 屬員 - thuộc viên || 組員 - tổ viên || 隨員 - tuỳ viên || 委員 - uỷ viên || 員職 - viên chức || 員外 - viên ngoại || 員次 - viên thứ ||